Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2023 Tóm tắt từng ngàyTrận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | Sloane Stephens | Karolína Plíšková [16] | 6–0, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | Novak Djokovic [3] | Aleksandar Kovacevic | 6–3, 6–2, 7–6(7–1) |
Vòng 1 đơn nữ | Caroline Garcia [5] | Wang Xiyu | 6–4, 6–7(4–7), 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | Jannik Sinner [8] | Alexandre Müller | 6–1, 6–4, 6–1 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | Cameron Norrie [14] | Benoît Paire | 7–5, 4–6, 3–6, 6–1, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | Elina Avanesyan [LL] | Belinda Bencic [12] | 6–3, 2–6, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | Carlos Alcaraz [1] | Flavio Cobolli [Q] | 6–0, 6–2, 7–5 |
Vòng 1 đơn nữ | Elisabetta Cocciaretto | Petra Kvitová [10] | 6–3, 6–4 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | Kayla Day [Q] | Kristina Mladenovic [WC] | 7–5, 6–1 |
Vòng 1 đơn nam | Fabio Fognini | Félix Auger-Aliassime [10] | 6–4, 6–4, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | Elina Svitolina [Q] | Martina Trevisan [26] | 6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | Alejandro Davidovich Fokina [29] | Arthur Fils [WC] | 6-1, 4–6, 6–3, 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (11:45 sáng trên Sân Philippe Chatrier), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 8:15 tối CEST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | Ons Jabeur [7] | Lucia Bronzetti | 6–4, 6–1 |
Vòng 1 đơn nam | Thiago Seyboth Wild [Q] | Daniil Medvedev [2] | 7–6(7–5), 6–7(6–8), 2–6, 6–3, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | Iga Świątek [1] | Cristina Bucșa | 6–4, 6–0 |
Vòng 1 đơn nam | Gaël Monfils [PR] | Sebastián Báez | 3–6, 6–3, 7–5, 1–6, 7–5 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | Casper Ruud [4] | Elias Ymer [Q] | 6–4, 6–3, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | Coco Gauff [6] | Rebeka Masarova | 3–6, 6–1, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | Elena Rybakina [4] | Brenda Fruhvirtová [Q] | 6–4, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | Arthur Rinderknech | Richard Gasquet | 6–4, 2–6, 6–2, 7–6(7–3) |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | Diane Parry [WC] | Anhelina Kalinina [25] | 6–2, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | Alexander Zverev [22] | Lloyd Harris [PR] | 7–6(8–6), 7–6(7–0), 6–1 |
Vòng 1 đơn nam | Holger Rune [6] | Christopher Eubanks | 6–4, 3–6, 7–6(7–2), 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | Bianca Andreescu | Victoria Azarenka [18] | 2–6, 6–3, 6–4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (11:45 sáng trên Sân Philippe Chatrier), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 8:15 tối CEST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | Casper Ruud [4] | Giulio Zeppieri [Q] | 6–3, 6–2, 4–6, 7–5 |
Vòng 2 đơn nữ | Iga Świątek [1] | Claire Liu | 6–4, 6–0 |
Vòng 2 đơn nữ | Ons Jabeur [7] | Océane Dodin | 6–2, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | Holger Rune [6] | Gaël Monfils [PR] | Bỏ cuộc trước trận đấu |
Vòng 2 đơn nam[lower-alpha 2] | Alexander Zverev [22] | Alex Molčan | 6–4, 6–2, 6–1 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | Elena Rybakina [4] | Linda Nosková | 6–3, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | Daniel Altmaier | Jannik Sinner [8] | 6–7(0–7), 7–6(9–7), 1–6, 7–6(7–4), 7–5 |
Vòng 2 đơn nữ | Coco Gauff [6] | Julia Grabher | 6–2, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | Taylor Fritz [9] | Arthur Rinderknech | 2–6, 6–4, 6–3, 6–4 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | Kayla Day [Q] | Madison Keys [20] | 6–2, 4–6, 6–4 |
Vòng 2 đơn nữ | Mirra Andreeva [Q] | Diane Parry [WC] | 6–1, 6–2 |
Vòng 2 đơn nam | Frances Tiafoe [12] | Aslan Karatsev [Q] | 3–6, 6–3, 7–5, 6–2 |
Vòng 2 đơn nam[lower-alpha 3] | Francisco Cerúndolo [23] | Yannick Hanfmann [LL] | 6–3, 6–3, 6–4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (11:45 sáng trên Sân Philippe Chatrier), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 8:15 tối CEST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | Elise Mertens [28] | Jessica Pegula [3] | 6–1, 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | Aryna Sabalenka [2] | Kamilla Rakhimova | 6–2, 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | Novak Djokovic [3] | Alejandro Davidovich Fokina [29] | 7–6(7–4), 7–6(7–5), 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | Carlos Alcaraz [1] | Denis Shapovalov [26] | 6–1, 6–4, 6–2 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | Daria Kasatkina [9] | Peyton Stearns | 6–0, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | Lorenzo Sonego | Andrey Rublev [7] | 5–7, 0–6, 6–3, 7–6(7–5), 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | Sloane Stephens | Yulia Putintseva | 6–3, 3–6, 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | Stefanos Tsitsipas [5] | Diego Schwartzman | 6–2, 6–2, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | Karen Khachanov [11] | Thanasi Kokkinakis [WC] | 6–3, 6–1, 3–6, 7–6(7–5) |
Vòng 3 đơn nữ | Elina Svitolina [PR] | Anna Blinkova | 2–6, 6–2, 7–5 |
Vòng 3 đơn nam | Lorenzo Musetti [17] | Cameron Norrie [14] | 6–1, 6–2, 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | Karolína Muchová | Irina-Camelia Begu [27] | 6–3, 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (11:45 sáng trên Sân Philippe Chatrier), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 8:15 tối CEST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | Sara Sorribes Tormo [PR] | Elena Rybakina [4] | Bỏ cuộc trước trận đấu |
Vòng 3 đơn nam | Holger Rune [6] | Genaro Alberto Olivieri [Q] | 6–4, 6–1, 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | Iga Świątek [1] | Wang Xinyu | 6–0, 6–0 |
Vòng 3 đôi nam[lower-alpha 4] | Sander Gillé Joran Vliegen | Santiago González [9] Édouard Roger-Vasselin [9] | 7–5, 6–7(3–7), 7–6(10–5) |
Vòng 3 đơn nam | Alexander Zverev [22] | Frances Tiafoe [12] | 3–6, 7–6(7–3), 6–1, 7–6(7–5) |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | Casper Ruud [4] | Zhang Zhizhen | 4–6, 6–4, 6–1, 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | Coco Gauff [6] | Mirra Andreeva [Q] | 6–7(5–7), 6–1, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | Francisco Cerúndolo [23] | Taylor Fritz [9] | 3–6, 6–3, 6–4, 7–5 |
Vòng 3 đơn nữ | Ons Jabeur [7] | Olga Danilović [Q] | 4–6, 6–4, 6–2 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | Yoshihito Nishioka [27] | Thiago Seyboth Wild [Q] | 3–6, 7–6(10–8), 2–6, 6–4, 6–0 |
Vòng 3 đơn nữ | Beatriz Haddad Maia [14] | Ekaterina Alexandrova [23] | 5–7, 6–4, 7–5 |
Vòng 3 đơn nữ | Lesia Tsurenko | Bianca Andreescu | 6–1, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | Grigor Dimitrov [28] | Daniel Altmaier | 6–4, 6–3, 6–1 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (11:45 sáng trên Sân Philippe Chatrier), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 8:15 tối CEST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | Ons Jabeur [7] | Bernarda Pera | 6–3, 6–1 |
Vòng 4 đơn nam | Casper Ruud [4] | Nicolás Jarry | 7–6(7–3), 7–5, 7–5 |
Vòng 4 đơn nữ | Coco Gauff [6] | Anna Karolína Schmiedlová | 7–5, 6–2 |
Vòng 4 đơn nam | Alexander Zverev [22] | Grigor Dimitrov [28] | 6–1, 6–4, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | Beatriz Haddad Maia [14] | Sara Sorribes Tormo [PR] | 6–7(3–7), 6–3, 7–5 |
Vòng 4 đơn nam | Holger Rune [6] | Francisco Cerúndolo [23] | 7–6(7–3), 3–6, 6–4, 1–6, 7–6(10–7) |
Vòng 4 đơn nữ | Iga Świątek [1] | Lesia Tsurenko | 5–1, bỏ cuộc |
Vòng 4 đơn nam | Tomás Martín Etcheverry | Yoshihito Nishioka [27] | 7–6(10–8), 6–0, 6–1 |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đôi nữ | Chan Hao-ching [14] Latisha Chan [14] | Alizé Cornet [WC] Diane Parry [WC] | 7–5, 5–7, 6–1 |
Vòng 3 đôi nữ | Hsieh Su-wei [PR] Wang Xinyu [PR] | Desirae Krawczyk [5] Demi Schuurs [5] | 7–6(8–6), 6–4 |
Tứ kết đôi nam | Sander Gillé Joran Vliegen | Máximo González [14] Andrés Molteni [14] | 6–4, 7–6(7–4) |
Tứ kết đôi nam | Matwé Middelkoop [12] Andreas Mies [12] | Marcelo Arévalo [3] Jean-Julien Rojer [3] | 7–6(8–6), 6–1 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 8:15 tối CEST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nam nữ | Miyu Kato Tim Pütz | Bianca Andreescu [Alt] Michael Venus [Alt] | 4–6, 6–4, [10–6] |
Bán kết đơn nữ | Karolína Muchová | Aryna Sabalenka [2] | 7–6(7–5), 6–7(5–7), 7–5 |
Bán kết đơn nữ | Iga Świątek [1] | Beatriz Haddad Maia [14] | 6–2, 7–6(9–7) |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đôi nữ huyền thoại | Kim Clijsters Caroline Wozniacki | Flavia Pennetta Francesca Schiavone | 6–4, 6–2 |
Vòng 1 đôi nam nữ huyền thoại | Gabriela Sabatini Mats Wilander | Gisela Dulko Andrei Medvedev | 6–7(7–9), 6–2, [10–8] |
Vòng 1 đôi nam huyền thoại | Sébastien Grosjean Cédric Pioline | Michael Chang John McEnroe | 4–6, 6–4,[10–8] |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nam | Ivan Dodig[4] Austin Krajicek [4] | Marcel Granollers [10] Horacio Zeballos [10] | 6–3, 7–6(7–3) |
Bán kết đôi nam | Sander Gillé Joran Vliegen | Matwé Middelkoop [12] Andreas Mies [12] | 6–4, 7–5 |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (12:00 sáng trên Sân Philippe Chatrier) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nữ xe lăn | Yui Kamiji [1] Kgothatso Montjane [1] | Angélica Bernal Shiori Funamizu | 6–1, 6–2 |
Bán kết đơn nam | Novak Djokovic [3] | Carlos Alcaraz [1] | 6–3, 5–7, 6–1, 6–1 |
Bán kết đơn nam | Casper Ruud [4] | Alexander Zverev [22] | 6–3, 6–4, 6–0 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Đôi nữ huyền thoại | Lindsay Davenport Daniela Hantuchová | Nathalie Dechy Tatiana Golovin | 1–6, 6–3, [11–9] |
Đôi nam huyền thoại | Sergi Bruguera Mats Wilander | Mansour Bahrami Arnaud Clément | 6–3, 3–6, [10–7] |
Đôi nam nữ huyền thoại | Flavia Pennetta Michael Chang | Francesca Schiavone Henri Leconte | 6–2, 6–7(7–9), [10–4] |
Trận đấu trên Sân Simonne Mathieu | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nữ | Leylah Fernandez [10] Taylor Townsend [10] | Coco Gauff [2] Jessica Pegula [2] | 6–0, 6–4 |
Bán kết đôi nữ | Hsieh Su-wei [PR] Wang Xinyu [PR] | Nicole Melichar-Martinez [6] Ellen Perez [6] | 6–2, 3–6, 6–3 |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân Trung tâm) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nữ | Hsieh Su-wei [PR] Wang Xinyu [PR] | Leylah Fernandez [10] Taylor Townsend [10] | 1–6, 7–6(7–5), 6–1 |
Chung kết đơn nam | Novak Djokovic [3] | Casper Ruud [4] | 7–6(7–1), 6–3, 7–5 |
Trận đấu trên Sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Đôi nam huyền thoại | John McEnroe Mats Wilander | Mansour Bahrami Yannick Noah | 6–4, 6–4 |
Các trận đấu bắt đầu vào 11:30 sáng CEST |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2023 Tóm tắt từng ngàyLiên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2023 https://www.atptour.com/en/news/nadal-roland-garro... https://www.atptour.com/en/tournaments/roland-garr... https://www.wtatennis.com/news/2623015/french-open... https://www.perfect-tennis.com/prize-money/french-... https://web.archive.org/web/20230515131204/https:/... http://www.rolandgarros.com/en_FR/index.html https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y...